Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

- Phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét điểm thi ĐGNL, tuyển thẳng theo phương án riêng:

- Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định của BGDĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1 (Mã 100):

- Phương thức 2 (Mã 200)

- Phương thức 3 (Mã 303)

Thí sinh đạt một trong những điều kiện sau:

- Phương thức 4 (Mã 402)

- Phương thức 5 (Mã 405):

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Phương thức 6 (Mã 406):

Các môn năng khiếu sử dụng để xét tuyển gồm: Vẽ Mỹ thuật, Bố cục màu.

Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

1. Trình độ đại học

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
A KHỐI NGÀNH DỆT MAY
1 Công nghệ May
    • Chuyên ngành Thiết kế mẫu công nghiệp
    • Chuyên ngành Thiết kế công nghệ
    • Chuyên ngành Quản lý chất lượng
    • Chuyên ngành Quản lý sản xuất
7540209 500
2 Công nghệ Sợi, Dệt
    • Chuyên ngành Công nghệ Sợi
    • Chuyên ngành Công nghệ Dệt thoi
    • Chuyên ngành Công nghệ dệt kim
7540202 30
B KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    • Chuyên ngành Quản lý và bảo trì thiết bị may
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    • Chuyên ngành Thiết kế chế tạo dưỡng cữ gá ngành may
7510201 50
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    • Chuyên ngành Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may
    • Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    • Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510301 50
C KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH
5 Quản lý công nghiệp
    • Chuyên ngành Quản lý công nghiệp dệt may
    • Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may
7510601 150
6 Marketing
    • Chuyên ngành Marketing dịch vụ
    • Chuyên ngành Kinh doanh thời trang
    • Chuyên ngành Quản trị Marketing
7340115 120
7 Kế toán
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
    • Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp
7340301 120
8 Thương mại điện tử 7340122 60
9 Quản trị kinh doanh 7340101 120
D KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT
10 Thiết kế thời trang
    • Chuyên ngành Thiết kế hình ảnh
    • Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật
7210404 180
11 Thiết kế đồ họa (Ngành mới) 7210403 60

2. Trình độ cao đẳng

TT Nghề đào tạo Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Điều kiện xét tuyển
1 Công nghệ may 120

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội qua các năm:

<

Link nội dung: https://vnemis.edu.vn/dai-hoc-cong-nghiep-det-may-ha-noi-a13061.html

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ (Đợt 1)
1 Công nghệ may 17,50 20,00 18,00 21,00 20,00 21,00
2 Công nghệ sợi, dệt 16,50 18,00 17,00 19,00 18,00 19,00
3 Quản lý công nghiệp 16,50 19,00 17,00 20,00 18,00 20,00
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16,50 18,00 17,00 19,00 18,00 19,00
5 Marketing 16,50 18,00 17,00 20,00 18,00 20,00
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16,50 18,00 17,00 19,00 18,00